🔍
Search:
TẤT CẢ
🌟
TẤT CẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
빠짐없이 다.
1
TẤT CẢ:
Tất cả, không thiếu gì.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
빠짐없이 다.
1
MỌI:
Tất cả mà không bỏ sót .
-
2
다 합쳐서.
2
TẤT CẢ:
Gộp chung hết.
-
☆☆
Định từ
-
1
전부의. 또는 모두의.
1
CẢ, TẤT CẢ:
Toàn bộ. Hoặc mọi thứ.
-
☆☆
Định từ
-
1
이런저런 여러 가지의.
1
MỌI, TẤT CẢ:
Nhiều cái này cái kia
-
☆
Phó từ
-
1
많고 적음의 차이가 없이 비슷하게.
1
ĐỀU:
Một cách tương tự nhau không có sự khác biệt của nhiều và ít.
-
2
빼놓지 않고 이것저것 모두.
2
ĐỀU, TẤT CẢ:
Cả thảy không thiếu thứ nào.
-
Danh từ
-
1
어떤 것과 관련된 모든 것.
1
TOÀN BỘ, TẤT CẢ:
Mọi cái có liên quan tới cái nào đó.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
빠지거나 남는 것 없이 전부인.
1
TẤT CẢ, TOÀN BỘ:
Là toàn bộ mà không bỏ sót hay còn lại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
남거나 빠진 것이 없는 전체.
1
TẤT CẢ, TOÀN THỂ:
Toàn bộ không chừa lại hay không sót cái nào.
-
☆
Định từ
-
1
온갖. 또는 여러 가지의.
1
MỌI, TẤT CẢ, ĐỦ CẢ:
Tất cả. Hoặc nhiều thứ.
-
Phó từ
-
1
가진 모든 재주를 다하여.
1
BẰNG TẤT CẢ TÀI NĂNG:
Dốc hết tài cán có được.
-
Danh từ
-
1
있는 것의 전부.
1
TẤT CẢ, TẤT THẢY, HẾT:
Toàn bộ những cái đang có.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
남거나 빠진 것이 없는 모든 것.
1
TẤT CẢ:
Mọi thứ không sót hay để lại gì cả.
-
2
그 이상을 생각할 수 없을 정도로 최고인 것.
2
TẤT CẢ, TRÊN HẾT:
Điều trên hết ở mức không còn có thể nghĩ đến gì cao hơn.
-
-
1
아무리 힘이 세고 건강했더라도 병에 걸리면 힘을 쓸 수가 없다.
1
(MẮC BỆNH LÀ MẤT TẤT CẢ):
Dù có khỏe mạnh và sung sức đến đâu thì cũng không thể dùng sức lực được nếu bị bệnh.
-
Phó từ
-
1
너와 나를 가릴 것 없이 모두.
1
AI AI, MỌI NGƯỜI, TẤT CẢ:
Không phân biệt bạn hay tôi mà toàn bộ.
-
☆
Động từ
-
1
하나도 남김없이 모두 합하거나 한데 묶다.
1
GỘP CẢ THẢY, BAO HÀM TẤT CẢ:
Tập hợp tất cả lại hoặc túm vào một chỗ không để thừa lại cái nào.
-
Danh từ
-
1
무아지경에 이르러 모든 생각과 고민을 떨침.
1
SỰ VÔ TƯ, SỰ COI NHẸ TẤT CẢ:
Sự đạt đến độ tập trung cao độ và rũ bỏ mọi suy nghĩ, trăn trở.
-
Danh từ
-
1
감정이나 생각이 없음.
1
SỰ COI NHẸ TẤT CẢ, SỰ VÔ TƯ:
Việc không có cảm xúc hay suy nghĩ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
전혀. 또는 도무지.
1
HOÀN TOÀN (KHÔNG):
Hoàn toàn không. Hoặc hoàn toàn không thể.
-
2
전부 다.
2
TOÀN BỘ, TẤT CẢ:
Tất cả toàn bộ.
-
-
1
다른 일들은 모두 미루거나 그만두고 어떤 일 하나에만 매달리다.
1
(GẠT RA MƯỜI VIỆC), TỪ BỎ TẤT CẢ:
Trì hoãn hoặc từ bỏ tất cả mọi việc khác và chỉ theo đuổi một việc nào đó.
-
Động từ
-
1
일이나 책임 등을 모두 맡다.
1
GÁNH TOÀN BỘ, ÔM TẤT CẢ, NHẬN HẾT:
Đảm nhận mọi trách nhiệm hay công việc.
🌟
TẤT CẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
물, 불, 바람 등이 모조리 휘몰아서 쓸다.
1.
QUÉT SẠCH, CUỐN SẠCH:
Nước, lửa, gió...cuốn đi tất cả.
-
2.
질병이나 전쟁 등이 전체에 다 퍼지다.
2.
LỘNG HÀNH, TRÀN LAN:
Bệnh tật, chiến tranh...lan ra toàn bộ.
-
3.
행동을 함부로 하다.
3.
QUẤY PHÁ, TÀN PHÁ:
Hành động một cách hàm hồ.
-
4.
경기에서 상이나 메달을 모두 차지하다.
4.
GIÀNH HẾT, LẤY HẾT:
Chiếm hết huy chương hay giải thưởng trong trận đấu.
-
Danh từ
-
1.
한 사람의 배우가 혼자서 모든 배역을 맡아 하는 연극.
1.
KỊCH MỘT VAI, KỊCH ĐỘC DIỄN:
Kịch mà một người diễn viên một mình đóng tất cả các vai.
-
-
1.
다른 일들은 모두 미루거나 그만두고 어떤 일 하나에만 매달리다.
1.
(GẠT RA MƯỜI VIỆC), TỪ BỎ TẤT CẢ:
Trì hoãn hoặc từ bỏ tất cả mọi việc khác và chỉ theo đuổi một việc nào đó.
-
Phụ tố
-
1.
'전체를 다 합친'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
NGUYÊN, TỔNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'hợp lại tất cả'.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 일을 혼자서 책임을 지고 모두 다 하다.
1.
GÁNH VÁC, ĐẢM TRÁCH:
Một mình chịu trách nhiệm và làm tất cả việc nào đó.
-
None
-
1.
정당이 개최하는 전국의 모든 대의원들이 참석하는 대회.
1.
ĐẠI HỘI ĐẢNG TOÀN QUỐC:
Đại hội mà chính đảng tổ chức trong đó tất cả các đại biểu toàn quốc tham dự.
-
Phó từ
-
1.
한쪽으로 치우치지 않고 모든 사람에게 고르게.
1.
MỘT CÁCH CÔNG BÌNH, MỘT CÁCH CÔNG BẰNG:
Một cách đồng đều cho tất cả chứ không nghiêng về một phía nào.
-
Động từ
-
1.
모두 다 죽이거나 망하게 하여 없어지게 하다.
1.
TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, DIỆT TRỪ TẬN GỐC:
Giết tất cả hoặc làm cho diệt vong và làm cho biến mất.
-
Danh từ
-
1.
있는 힘을 다함. 또는 낼 수 있는 모든 힘.
1.
SỰ TẬN LỰC, SỰ HẾT SỨC MÌNH, SỨC BÌNH SINH, SỨC MÌNH:
Việc dùng hết sức lực mà mình có. Hoặc tất cả sức lực có thể dùng được.
-
Danh từ
-
1.
한 사람이 쓴 책을 모두 모아 하나로 묶은 책.
1.
TOÀN TẬP, TRỌN BỘ:
Sách được tập hợp lại làm một bộ từ tất cả các cuốn sách do một người viết.
-
2.
한 분야에 관련된 것들을 모두 모아 체계적으로 엮은 책.
2.
TOÀN TẬP, TRỌN BỘ:
Sách được tập hợp từ tất cả những điều liên quan đến một lĩnh vực và được biên soạn một cách có hệ thống.
-
Động từ
-
1.
몸과 마음을 바쳐 모든 정성과 노력을 다하다.
1.
HIẾN THÂN, CỐNG HIẾN:
Dâng trọn thể xác và tâm hồn với tất cả chân thành và sự nỗ lực hết sức
-
☆☆
Phó từ
-
1.
많고 적음의 차이가 없이 비슷비슷하게.
1.
(MỘT CÁCH) ĐỒNG ĐỀU, ĐỀU ĐẶN, CÂN ĐỐI:
Một cách tương tự mà không có sự khác biệt ít nhiều.
-
2.
빼놓지 않고 이것저것 모두.
2.
MỘT CÁCH ĐẦY ĐỦ:
Không bỏ sót mà tất cả cái này cái kia.
-
Danh từ
-
1.
이미 계산된 것들을 한데 모아서 계산함. 또는 그런 계산.
1.
SỰ TÍNH TỔNG, SỰ CỘNG TỔNG, TỔNG SỐ, TỔNG CỘNG:
Việc tính bằng cách cộng tất cả các đáp số đã được tính toán trước đó. Hoặc phép tính như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
하늘에 있다는, 평화롭고 모두가 행복해 하는 이상적인 세상.
1.
THIÊN ĐÀNG:
Thế giới lý tưởng mà ở đó tất cả mọi người đều hạnh phúc và an bình, có ở trên trời.
-
2.
어떤 일을 방해받지 않고 자유롭게 할 수 있는 곳.
2.
THIÊN ĐƯỜNG:
Nơi mà có thể làm một việc gì đó một cách tự do và không bị quấy rầy.
-
3.
기독교에서 하나님이 다스리며 예수를 믿은 사람이 죽은 후에 갈 수 있다는 곳.
3.
THIÊN ĐÀNG:
Nơi mà Thượng Đế thống trị và những người tin vào Chúa sẽ có thể lên đấy sau khi chết đi, trong đạo Tin Lành.
-
Danh từ
-
1.
변의 길이가 같고 내각의 크기가 모두 같은 평면 도형.
1.
HÌNH VUÔNG:
Hình phẳng có chiều dài các cạnh bằng nhau và độ lớn tất cả các góc bằng nhau.
-
Danh từ
-
1.
모든 나라가 공통으로 사용할 수 있는 바다.
1.
BIỂN CHUNG:
Vùng biển chung cho tất cả các quốc gia.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
처음부터 세어 모두 아홉 개가 됨.
1.
THỨ CHÍN:
Đếm từ đầu thì tất cả được chín cái.
-
Động từ
-
1.
일이나 권한 등을 모두 다 맡기다.
1.
GIAO TOÀN QUYỀN, GIAO TOÀN BỘ CÔNG VIỆC:
Giao hết tất cả công việc hay quyền hạn...
-
Phụ tố
-
1.
‘통째’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
CẢ:
Tiền tố thêm nghĩa "toàn bộ".
-
2.
‘온통’ 또는 ‘평균’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
TRỌN, CẢ:
Tiền tố thêm nghĩa "tất cả" hoặc "trung bình".
-
Động từ
-
1.
전쟁이나 경기 등에서 한 번도 지지 않고 모두 이기다.
1.
TOÀN THẮNG, THẮNG TOÀN DIỆN:
Thắng tất cả mà không một lần nào thua trong cuộc chiến hay cuộc đua.